MU Chiến Thắng | TEST: 03/08 - OPEN: 05/08
TIÊN NỮ - FAIRY ELF
Tiên Nữ của vùng Noria là nhân vật thuộc những dòng tộc cổ xưa. Họ cho rằng họ là dòng tộc đầu tiên của MU trước cả con người và yêu tinh. Một Tiên Nữ ở Noria đã truyền lại rằng họ có một vẽ đẹp huyền ảo và duyên dáng. Tuy họ có vẻ tránh né những trận chiến nhưng không thể nói rằng họ nhút nhát. Các Tiên Nữ đã dạy cho con người những kỹ năng dùng cung điệu nghệ. Không ai có thể chiến thắng Tiên nữ trong một trận chiến bằng cung. Những Tiên Nữ của Noria cũng có những giao ước với các dòng tộc khác và những hiệp ước đó đã cuốn họ vào các cuộc chiến.
Những khả năng của Tiên Nữ là một phần không thể thiếu trong một nhóm. Năng lượng của Tiên Nữ có thể hỗ trợ phép thuật như tăng sức chống đỡ, tăng sức mạnh hay phục hồi sức khỏe và họ có thể triệu hồi các quái thú trong các trận chiến. Sức mạnh Tiên Nữ làm sửng sốt các chiến binh tầm xa, họ tấn công rất nhanh và khả năng tránh đòn cao là các Tiên nữ dòng này trở nên những tay đánh “giáp lá cà” tuyệt vời.
Điểm thưởng khi lên Level | Strength Bắt Đầu | Agility Bắt Đầu | Vitality Bắt Đầu | Energy Bắt Đầu | Máu / HP |
---|---|---|---|---|---|
5 | 22 | 25 | 20 | 15 | 80 |
Mana | AG | SD | Máu khi lên Level | Mana khi lên Level | SD khi lên Level |
---|---|---|---|---|---|
30 | 20 | 99 | 1 | 1 | 0.5 |
Cách tính điểm Tiên Nữ | Cách Tính Điểm |
---|---|
Sức sát thương cao nhất |
Được trang bị Gươm/Búa Các vũ khí/Giáo/Rìu : (Nhanh nhẹn + Sức mạnh) ÷ 4 Được trang bị Cung, Nõ: (Nhanh nhẹn ÷ 4) |
Sức sát thương nhỏ nhất |
Được trang bị Gươm/Búa Các vũ khí/Giáo/Rìu : (Nhanh nhẹn + Sức mạnh) ÷ 8 Được trang bị Cung, Nỏ : (Nhanh nhẹn ÷ 8) |
Khả năng tấn công | (Cấp độ * 5) + (Nhanh nhẹn * 1.5) + (Sức mạnh ÷ 4) |
Sức chống đỡ | (Nhanh nhẹn ÷ 10) + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên |
Khả năng tránh đòn | (Nhanh nhẹn ÷ 4) + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên |
Sức sát thương khi dùng kỹ năng bắn phối hợp | Giống như sức sát thương bình thường |
Sức mạnh kỹ năng |
Buff phục hồi máu : (Năng lượng ÷ 5) + 5 Buff tăng sức chống đỡ: (Năng lượng ÷ 8) + 2 Buff tăng sức sát thương: (Năng lượng ÷ 7) + 3 |
Kỹ Năng (Skills) của Tiên Nữ
Tên kỹ năng | Mô tả |
---|---|
Phục hồi máu (Heal) |
Tiên Nữ có thể sử dụng năng lượng của cô ấy để cứu thương cho bản thân cô ta hoặc thành viên trong nhóm. |
Tăng phòng thủ (Greater Defense) |
Tiên Nữ có thể tăng sức chống đỡ cho mục tiêu mà cô ta muốn. Sức chống đỡ được tăng thêm tuỳ thuộc vào mức năng lượng của cô ta. |
Tăng tấn công (Greater Damage) |
Tiên Nữ có thể tăng sức chống đỡ cho mục tiêu mà cô ta muốn. Sức chống đỡ được tăng thêm tuỳ thuộc vào mức năng lượng của cô ta. |
Triệu hồi yêu tinh (Summon Goblin) |
Yêu tinh sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi người đá (Summon Stone Golem) |
Người Đá sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi sát thủ (Summon Assassin) |
Sát thủ sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi dã nhân vương (Summon Elite Yeti) |
Dã Nhân Vương sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi quái vật 1 sừng (Summon Bali) |
Quái vật 1 sừng sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi chiến binh (Summon Soldier) |
Chiến binh sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Triệu hồi kiếm sĩ ma (Summon Dark Knight) |
Kiếm Sĩ Ma sẽ được triệu hồi và chiến đấu bên bạn. |
Tấn công liên hoàn (Triple Shot) |
Bắn ra cùng lúc 3 mũi tên mang lửa địa ngục gây sát thương cho tất cả mục tiêu nằm trong tầm bắn. |
Xuyên tâm tiễn (Penetration) |
Kỹ năng này cho phép Tiên Nữ bắn mũi tên với lực cực mạnh đến nỗi xuyên qua cả mục tiêu. |
Mũi tên băng (Ice Arrow) |
Kỹ năng này bắn ra một mũi tên bằng băng, nó có thể làm cho đối phương bị đông cứng vài giây. |
Liên hoàn tiễn (Multi-Shot) |
Với 5 mũi tên bắn ra có thể xuyên qua đối thủ gây thiệt hại nhiều mục tiêu cùng một lúc. |
Hồi phục SD (Recovery) |
Hồi phục SD của nhân vật. |
Kỹ Năng Công Thành
- Mũi Tên Thiên Đường (Starfall)
- Mũi tên được bắn ra sẽ bất ngờ tấn công đối phương từ trên cao xuống.
Các bản tin mới cập nhật khác khác:
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
Xem tất cả các bản tin |